CÔNG KHAI THÔNG TƯ 09
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MN YÊN ĐỨC
Số: 71/QC-TrMN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Đức, ngày 10 tháng 09 năm 2017 |
QUY CHẾ
Thực hiện công khai đối với nhà trường năm học 2017 – 2018
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy chế này quy định về thực hiện công khai đối với nhà trường từ năm học 2017 - 2018.
Điều 2. Mục tiêu thực hiện công khai.
1. Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục và công khai về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường dục theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện công khai.
1. Việc thực hiện công khai của nhà trường phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định trong quy chế này.
2. Thông tin được công khia trong nhà trường và trên các trang thông tin điện tử theo quy định trong quy chế này phải xác thực kịp thời và dễ dàng tiếp cận.
Điều 4. Nội dung công khai
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a. Cam kết chất lượng giáo dục: Mức độ về sức khỏe năng lực hành vi mà trẻ em sẽ đạt được sau mỗi lớp học, chương trình giáo dục mà cơ sở tuân thủ, các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục của cơ sở giáo dục (theo biểu mẫu 01)
b. Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc và giáo dục thực tế: công khai số trẻ em nhóm ghép, số trẻ em học một hoặc hai buổi/ngày, số trẻ khuyết tật học hoà nhập, số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở, kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em, số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi(theo biểu mẫu 02).
c. Đạt chuẩn quốc gia: Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục.
a. Cơ sở vật chất: Diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em, số lượng các thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp(theo biểu mẫu 03).
b. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên.
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo(theo biểu mẫu 04).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng, hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo bồi dưỡng trong năm học và hai năm tiếp theo.
3.Công khai thu chi tài chính:
a. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
Đối với các cơ sở giáo dục công lập: thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của thủ tướng chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/03/2005 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với cán đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/03/2005 của Bộ tài chính.
Đối với các cơ sở giáo dục dân lập và tư thục: công khai tình hình hoạt động tài chính theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao môi trường. Công khai mức thu học phí, lệ phí, các khoản thu khác theo từng năm, số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ cho cơ sở giáo dục, các khoản thu từ viện trợ, tài trợ, quà biếu, tặng, các khoản phải nộp cho ngân sách nhà nước.
Các văn bản pháp luật nói trên xem tại trang thông tin điện tử của Bộ giáo dục và đào tạo www.moet.gov.vn
b. Học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo.
c. Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi thăm quan học tập trong nước và nước ngoài, mức thu nhập hàng thánh của gió viên và cán bộ quản lý( mức cao nhất, bình quân và thấp nhất) mức chi thường xuyên/1 học sinh, sinh viên, chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
d. Chính sách và kết quả và thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
đ. Kết quả kiểm toán( nếu có) thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại Nghị định số 91/2008/NĐ-CP ngày 18/08/2008 của chính phủ về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
Điều 5. Hình thức và thời điểm công khai
1.Đối với các nội dung quy định tại điều 4 của quy chế này.
a. Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trường vào tháng 6 hàng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhập khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
b. Niêm yết công khai tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét. Thời điểm công bố là tháng 6 hàng năm và cập nhật đầu năm học (tháng
9) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Bất cứ lúc nào nhà trường hoạt động, cha mẹ học sinh và nhũng người quan tâm đều có thế tiếp cận các thông tin trên. Để chuẩn bị cho năm học mới, nhà trường có thể cung cấp thêm các thông tin liên quan khác để cha mẹ học sinh nắm rõ và phối hợp thực hiện.
2.Đối với nội dung quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Quý chế này,nhà trường thực hiện công khai như sau:
a. Đối với trẻ em mới tiếp nhận: phổ biến trong cuộc họp cha mẹ học sinh hoặc phát tài liệu cho cha mẹ học sinh trước khi nhà trường tiếp nhận nuôi dưỡng chăm sóc và giáo dục.
b. Đối với trẻ em đang được nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục tại nhà trường: phát tài liệu cho cha mẹ học sinh trước khi tổ chức họp cha mẹ học sinh vào đầu năm học mới.
Điều 6. Trách nhiệm của hiệu trưởng nhà trường.
1. Hiệu trưởng nhà trường chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định tại Quy chế này. Thực hiện tổng kết đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
2. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học trước và kế hoạch triển khai của năm học sắp tới cho cơ quan chỉ đạo chủ trì tổ chức kiểm tra trước 30/09 hàng năm.
3. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường.
4. Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
a. Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
b. Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người xem xét.
c. Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường.
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Miến
Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON YÊN ĐỨC
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017 - 2018
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||||
trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68 | TS | ThS | ĐH |
CĐ
| TCCN | Dưới TCCN |
| |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 28 |
|
|
|
| 20 | 1 | 7 |
|
|
I | Giáo viên | 20 |
|
|
|
| 16 | 1 | 3 |
|
|
II | Cán bộ quản lý | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 5 |
|
|
|
| 1 |
| 4 |
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên khác | 2 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
Yên Đức, ngày 10 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Miến
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON YÊN ĐỨC
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2016-2017
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 11 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 7 | 3,6 m2/trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | 4 | 4m2/trẻ em |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 3 |
|
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 5800m2 | 5800m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1500m2 | 1500m2 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 896m2 | 896m2 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 896m2 | 896m2 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 120m2 | 120m2 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 120m2 | 120m2 |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 60m2 | 60m2 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 9 | Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v…) | 11 |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 10 |
|
2 | Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 10 |
|
3 | Máy phô tô |
|
|
5 | Catsset |
|
|
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 10 |
|
7 | Thiết bị khác |
|
|
8 | Đồ chơi ngoài trời | 19 |
|
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 255 |
|
10 | Thiết bị khác… |
|
|
.. | ….. |
|
|
|
| Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 |
| 14 |
| 0,63m2 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XV | Tường rào xây | x |
|
.. | ... |
|
|
Yên Đức, ngày 10 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Miến
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON YÊN ĐỨC
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017 - 2018
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 th tuổi | 25-36 th tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 248 |
|
| 42 | 67 | 57 | 82 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 248 |
|
| 42 | 67 | 57 | 82 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 02 |
|
|
|
|
| 1 | |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 248 |
|
| 42 | 67 | 57 | 82 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 248 |
|
| 42 | 67 | 57 | 82 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 248 |
|
| 42 | 67 | 57 | 82 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh bình thường |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Kênh dưới -2 (SDD thể nhẹ) |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Kênh dưới -3 (SDD thấp còi độ I) |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
| |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | 42 |
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | 204 |
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
Yên Đức, ngày 20 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Miến
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON YÊN ĐỨC
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
| Trẻ trong độ tuổi phát triển bình thường là: 96% | Trẻ trong độ tuổi phát triển bình thường là: 98% |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
| Trẻ đạt được kiến thức kỹ năng so với yêu cầu là : 95% | Trẻ đạt được kiến thức kỹ năng so với yêu cầu là : 99% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Chương trình chăm sóc giáo dục mầm non cho lứa tuổi 24-36 tháng tuổi | Chương trình chăm sóc giáo dục mầm non cho lứa tuổi 5-6 tuổi |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
| 100% đầy đủ về con người, CSVC, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc giáo dục trẻ | 100% đầy đủ về con người, CSVC, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc giáo dục trẻ |
Yên đức, ngày 10 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Vũ Thị Miến
TỔNG HỢP KHÁM SỨC KHỎE ĐỢT I
NĂM HỌC 2017 - 2018
ngày 15/09/2017
Stt | Tổng hợp
| Theo dõi trên biểu đồ tăng trưởng
| Ghi chú | ||||||
Theo độ tuổi | Số lượng |
Phát triển bình thường |
Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân Độ I |
Suy dinh dưỡng thể thấp còi Độ I | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||||
1 | TS học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MG |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | NT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MG 5 T |
|
|
|
|
|
|
|
|
Yên Đức, ngày 15 tháng 09 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Miến
XẾP LOẠI CBGV – NHÂN VIÊN
STT | HỌ VÀ TÊN | DANH HIỆU THI ĐUA | THÁNG | |||||||||
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Vũ Thị Miến | CSTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Yến | CSTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàng Thị Hoa | CSTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vũ Thị Thúy | CSTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trần Thanh Nhàn | CSTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trịnh Thị Tuyết | CSTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bùi Thị Tích | GVG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Lưu Thị Loan | GVG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đoàn Thị Hằng | GVG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Vũ Thị Lan | GVG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đinh T Thùy Dương | GVG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trần Thị Hải Yến | GVG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đỗ Thị Nghĩa | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bùi Thị Huệ | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Bùi Thị Yên | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Vũ Thị Huyền | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đoàn Thị Như | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ngô Thị Xuân | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Ngô Thị Tuyên | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Bùi Thi Nữ | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Nguyễn Thị Uyên | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đào Thị Hiền | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Nguyễn T. Lan Anh | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Phạm Thị Thủy | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Vũ Thị Thúy | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Phạm Thị Minh Hải | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Lê Thị Lương | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Nguyễn Thị Nga | LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Miến
BẢNG THEO DÕI CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN
CÁC NHÓM LỚP NĂM HỌC 2017-2018
STT | Nhóm lớp | Tháng | |||||||||
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | B3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | C1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | C2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | D1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | D2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Miến
- CÔNG KHAI THÔNG TƯ 09
- LỊCH PHÂN CÔNG TRỰC TRƯỜNG CỦA BAN GIÁM HIỆU THÁNG 12/2017
- LỊCH PHÂN CÔNG TRỰC TRƯỜNG CỦA BAN GIÁM HIỆU THÁNG 11/2017
- Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
- Thống kê chất lượng giáo dục năm học 2017- 2018
- THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2017 - 2018
- LỊCH PHÂN CÔNG TRỰC TRƯỜNG CỦA BAN GIÁM HIỆU THÁNG 10/2017
- TỔNG HỢP KHÁM SỨC KHỎE LẦN I NĂM HỌC 2017 - 2018
- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017 - 2018
- BÁO CÁO CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2017-2018
- KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI LỚP HỌC THÔNG MINH – NĂM HỌC 2017 – 2018
- DANH SÁCH CÁN BỘ GIÁO VIÊN NHÂN VIÊN - NĂM HỌC 2017 - 2018
- LỊCH PHÂN CÔNG TRỰC TRƯỜNG CỦA BAN GIÁM HIỆU THÁNG 9/2017
- PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2017 - 2018
- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016 - 2017